Danh sách mã bưu chính quốc gia của tỉnh Cà Mau
Thứ Tư, 21/03/2018 08:00 GMT+7
Danh sách mã bưu chính quốc gia của tỉnh Cà Mau
DANH SÁCH MÃ BƯU CHÍNH QUỐC GIA - TỈNH CÀ MAU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
|
Tên tỉnh, thành phố
|
Mã bưu chính
|
|
Tỉnh
|
Vùng
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
12
|
10
|
Cà Mau
|
98
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
|
Tên quận, huyện
và đơn vị hành chính tương đương
|
Mã bưu chính
|
|
Tỉnh
|
Quận
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
12
|
|
TỈNH CÀ MAU
|
98
|
|
|
1
|
TP. Cà Mau
|
981
|
|
|
2
|
H. Thới Bình
|
982
|
|
|
3
|
H. U Minh
|
983
|
|
|
4
|
H. Trần Văn Thời
|
984
|
|
|
5
|
H. Phú Tân
|
985
|
|
|
6
|
H. Cái Nước
|
986
|
|
|
7
|
H. Đầm Dơi
|
987
|
|
|
8
|
H. Năm Căn
|
988
|
|
|
9
|
H. Ngọc Hiển
|
989
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
|
Đối tượng gán mã
|
Mã bưu chính
|
Tỉnh
|
Quận
|
ĐTGM
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
12
|
|
|
TỈNH CÀ MAU
|
|
|
|
1
|
BC. Trung tâm tỉnh Cà Mau
|
98000
|
|
|
2
|
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
|
98001
|
|
|
3
|
Ban Tổ chức tỉnh ủy
|
98002
|
|
|
4
|
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
|
98003
|
|
|
5
|
Ban Dân vận tỉnh ủy
|
98004
|
|
|
6
|
Ban Nội chính tỉnh ủy
|
98005
|
|
|
7
|
Đảng ủy khối cơ quan
|
98009
|
|
|
8
|
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
|
98010
|
|
|
9
|
Đảng ủy khối doanh nghiệp
|
98011
|
|
|
10
|
Báo Cà Mau
|
98016
|
|
|
11
|
Hội đồng nhân dân
|
98021
|
|
|
12
|
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
|
98030
|
|
|
13
|
Tòa án nhân dân tỉnh
|
98035
|
|
|
14
|
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
|
98036
|
|
|
15
|
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân
|
98040
|
|
|
16
|
Sở Công Thương
|
98041
|
|
|
17
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
98042
|
|
|
18
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
98043
|
|
|
19
|
Sở Ngoại vụ
|
98044
|
|
|
20
|
Sở Tài chính
|
98045
|
|
|
21
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
98046
|
|
|
22
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
98047
|
|
|
23
|
Công an tỉnh
|
98049
|
|
|
24
|
Sở Nội vụ
|
98051
|
|
|
25
|
Sở Tư pháp
|
98052
|
|
|
26
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
98053
|
|
|
27
|
Sở Giao thông vận tải
|
98054
|
|
|
28
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
98055
|
|
|
29
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
98056
|
|
|
30
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
98057
|
|
|
31
|
Sở Xây dựng
|
98058
|
|
|
32
|
Sở Y tế
|
98060
|
|
|
33
|
Bộ chỉ huy Quân sự
|
98061
|
|
|
34
|
Ban Dân tộc
|
98062
|
|
|
35
|
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
|
98063
|
|
|
36
|
Thanh tra tỉnh
|
98064
|
|
|
37
|
Trường chính trị tỉnh
|
98065
|
|
|
38
|
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam
|
98066
|
|
|
39
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
|
98067
|
|
|
40
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
98070
|
|
|
41
|
Cục Thuế
|
98078
|
Số thứ tự
|
Đối tượng gán mã
|
Mã bưu chính
|
Tỉnh
|
Quận
|
ĐTGM
|
|
|
42
|
Cục Hải quan
|
98079
|
|
|
43
|
Cục Thống kê
|
98080
|
|
|
44
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh
|
98081
|
|
|
45
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
|
98085
|
|
|
46
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
|
98086
|
|
|
47
|
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật
|
98087
|
|
|
48
|
Liên đoàn Lao động tỉnh
|
98088
|
|
|
49
|
Hội Nông dân tỉnh
|
98089
|
|
|
50
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
|
98098
|
|
|
51
|
Tỉnh đoàn
|
98091
|
|
|
52
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
98092
|
|
|
53
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
98093
|
|
1
|
|
THÀNH PHỐ CÀ MAU
|
|
|
|
1
|
BC. Trung tâm thành phố Cà Mau
|
98100
|
|
|
2
|
Thành ủy
|
98101
|
|
|
3
|
Hội đồng nhân dân
|
98102
|
|
|
4
|
Ủy ban nhân dân
|
98103
|
|
|
5
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
|
98104
|
|
|
6
|
P. 9
|
98106
|
|
|
7
|
P. Tân Xuyên
|
98107
|
|
|
8
|
P. 1
|
98108
|
|
|
9
|
P. 2
|
98109
|
|
|
10
|
P. 5
|
98110
|
|
|
11
|
P. 4
|
98111
|
|
|
12
|
P. Tân Thành
|
98112
|
|
|
13
|
X. An Xuyên
|
98113
|
|
|
14
|
P. 8
|
98114
|
|
|
15
|
P. 7
|
98115
|
|
|
16
|
P. 6
|
98116
|
|
|
17
|
X. Tân Thành
|
98117
|
|
|
18
|
X. Tắc Vân
|
98118
|
|
|
19
|
X. Định Bình
|
98119
|
|
|
20
|
X. Hòa Thành
|
98120
|
|
|
21
|
X. Lý Văn Lâm
|
98121
|
|
|
22
|
X. Hòa Tân
|
98122
|
|
|
23
|
BCP. Cà Mau
|
98150
|
|
|
24
|
BC. KHL Cà Mau
|
98151
|
|
|
25
|
BC. Kinh Doanh Tiếp Thị
|
98152
|
|
|
26
|
BC. Nhà Dây Thép
|
98153
|
|
|
27
|
BC. Nguyễn Tất Thành
|
98154
|
|
|
28
|
BC. Phường 7
|
98155
|
|
|
29
|
BC. Tân Thành
|
98156
|
|
|
30
|
BC. Tắc Vân
|
98157
|
|
|
31
|
BC. Lê Hồng Phong
|
98158
|
|
|
32
|
BĐVHX Vàm Ô Rô
|
98159
|
Số thứ tự
|
Đối tượng gán mã
|
Mã bưu chính
|
Tỉnh
|
Quận
|
ĐTGM
|
|
|
33
|
BC. Hệ 1 Cà Mau
|
98199
|
|
2
|
|
HUYỆN THỚI BÌNH
|
|
|
|
1
|
BC. Trung tâm huyện Thới Bình
|
98200
|
|
|
2
|
Huyện ủy
|
98201
|
|
|
3
|
Hội đồng nhân dân
|
98202
|
|
|
4
|
Ủy ban nhân dân
|
98203
|
|
|
5
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
|
98204
|
|
|
6
|
TT. Thới Bình
|
98206
|
|
|
7
|
X. Trí Phải
|
98207
|
|
|
8
|
X. Trí Lực
|
98208
|
|
|
9
|
X. Biển Bạch Đông
|
98209
|
|
|
10
|
X. Tân Bằng
|
98210
|
|
|
11
|
X. Biển Bạch
|
98211
|
|
|
12
|
X. Thới Bình
|
98212
|
|
|
13
|
X. Tân Phú
|
98213
|
|
|
14
|
X. Tân Lộc Bắc
|
98214
|
|
|
15
|
X. Tân Lộc Đông
|
98215
|
|
|
16
|
X. Tân Lộc
|
98216
|
|
|
17
|
X. Hồ Thị Kỷ
|
98217
|
|
|
18
|
BCP. Thới Bình
|
98250
|
|
|
19
|
BC. Trí Phải
|
98251
|
|
|
20
|
BC. Tân Bằng
|
98252
|
|
3
|
|
HUYỆN U MINH
|
|
|
|
1
|
BC. Trung tâm huyện U Minh
|
98300
|
|
|
2
|
Huyện ủy
|
98301
|
|
|
3
|
Hội đồng nhân dân
|
98302
|
|
|
4
|
Ủy ban nhân dân
|
98303
|
|
|
5
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
|
98304
|
|
|
6
|
TT. U Minh
|
98306
|
|
|
7
|
X. Khánh Thuận
|
98307
|
|
|
8
|
X. Khánh Hòa
|
98308
|
|
|
9
|
X. Khánh Tiến
|
98309
|
|
|
10
|
X. Khánh Hội
|
98310
|
|
|
11
|
X. Khánh Lâm
|
98311
|
|
|
12
|
X. Nguyễn Phích
|
98312
|
|
|
13
|
X. Khánh An
|
98313
|
|
|
14
|
BCP. U Minh
|
98350
|
|
|
15
|
BC. Khánh Tiến
|
98351
|
|
|
16
|
BC. Khánh Hội
|
98352
|
|
|
17
|
BC. KCN Khánh An
|
98353
|
|
|
18
|
BĐVHX Khánh Hòa
|
98354
|
|
4
|
|
HUYỆN TRẦN VĂN THỜI
|
|
|
|
1
|
BC. Trung tâm huyện Trần Văn Thời
|
98400
|
|
|
2
|
Huyện ủy
|
98401
|
|
|
3
|
Hội đồng nhân dân
|
98402
|
Số thứ tự
|
Đối tượng gán mã
|
Mã bưu chính
|
Tỉnh
|
Quận
|
ĐTGM
|
|
|
4
|
Ủy ban nhân dân
|
98403
|
|
|
5
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
|
98404
|
|
|
6
|
TT. Trần Văn Thời
|
98406
|
|
|
7
|
X. Khánh Bình Đông
|
98407
|
|
|
8
|
X. Trần Hợi
|
98408
|
|
|
9
|
X. Khánh Hưng
|
98409
|
|
|
10
|
X. Khánh Lộc
|
98410
|
|
|
11
|
X. Phong Lạc
|
98411
|
|
|
12
|
X. Lợi An
|
98412
|
|
|
13
|
X. Khánh Bình
|
98413
|
|
|
14
|
X. Khánh Bình Tây Bắc
|
98414
|
|
|
15
|
X. Khánh Bình Tây
|
98415
|
|
|
16
|
X. Khánh Hải
|
98416
|
|
|
17
|
TT. Sông Đốc
|
98417
|
|
|
18
|
X. Phong Điền
|
98418
|
|
|
19
|
BCP. Trần Văn Thời
|
98450
|
|
|
20
|
BC. Khánh Hưng
|
98451
|
|
|
21
|
BC. Đá Bạc
|
98452
|
|
|
22
|
BC. Sông Đốc A
|
98453
|
|
|
23
|
BC. Sông Đốc B
|
98454
|
|
|
24
|
BĐVHX Kiểu Mẫu
|
98455
|
|
|
25
|
BĐVHX Lý Tự Trọng
|
98456
|
|
|
26
|
BĐVHX Vồ Dơi
|
98457
|
|
|
27
|
BĐVHX Nông Trường U Minh
|
98458
|
|
|
28
|
BĐVHX Rạch Lùm
|
98459
|
|
|
29
|
BĐVHX Trảng Cò
|
98460
|
|
|
30
|
BĐVHX Mỹ Bình
|
98461
|
|
|
31
|
BĐVHX Phong Lạc
|
98462
|
|
|
32
|
BĐVHX LNT Trần Văn Thời
|
98463
|
|
|
33
|
BĐVHX Nông Trường 402
|
98464
|
|
|
34
|
BĐVHX Chủ Mía
|
98465
|
|
5
|
|
HUYỆN PHÚ TÂN
|
|
|
|
1
|
BC. Trung tâm huyện Phú Tân
|
98500
|
|
|
2
|
Huyện ủy
|
98501
|
|
|
3
|
Hội đồng nhân dân
|
98502
|
|
|
4
|
Ủy ban nhân dân
|
98503
|
|
|
5
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
|
98504
|
|
|
6
|
X. Việt Khái
|
98506
|
|
|
7
|
TT. Cái Đôi Vàm
|
98507
|
|
|
8
|
X. Rạch Chèo
|
98508
|
|
|
9
|
X. Tân Hưng Tây
|
98509
|
|
|
10
|
X. Tân Hải
|
98510
|
|
|
11
|
X. Phú Tân
|
98511
|
|
|
12
|
X. Phú Mỹ
|
98512
|
|
|
13
|
X. Phú Thuận
|
98513
|
Số thứ tự
|
Đối tượng gán mã
|
Mã bưu chính
|
Tỉnh
|
Quận
|
ĐTGM
|
|
|
14
|
X. Việt Thắng
|
98514
|
|
|
15
|
BCP. Phú Tân
|
98550
|
|
|
16
|
BC. Gò Công
|
98551
|
|
|
17
|
BC. Rạch Chèo
|
98552
|
|
|
18
|
BC. Phú Tân
|
98553
|
|
|
19
|
BC. Vàm Đình
|
98554
|
|
|
20
|
BĐVHX Giáp Nước
|
98555
|
|
6
|
|
HUYỆN CÁI NƯỚC
|
|
|
|
1
|
BC. Trung tâm huyện Cái Nước
|
98600
|
|
|
2
|
Huyện ủy
|
98601
|
|
|
3
|
Hội đồng nhân dân
|
98602
|
|
|
4
|
Ủy ban nhân dân
|
98603
|
|
|
5
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
|
98604
|
|
|
6
|
TT. Cái Nước
|
98606
|
|
|
7
|
X. Đông Thới
|
98607
|
|
|
8
|
X. Đông Hưng
|
98608
|
|
|
9
|
X. Tân Hưng Đông
|
98609
|
|
|
10
|
X. Trần Thới
|
98610
|
|
|
11
|
X. Tân Hưng
|
98611
|
|
|
12
|
X. Hoà Mỹ
|
98612
|
|
|
13
|
X. Hưng Mỹ
|
98613
|
|
|
14
|
X. Phú Hưng
|
98614
|
|
|
15
|
X. Thạnh Phú
|
98615
|
|
|
16
|
X. Lương Thế Trân
|
98616
|
|
|
17
|
BCP. Cái Nước
|
98650
|
|
|
18
|
BC. 19 Tháng 5
|
98651
|
|
|
19
|
BC. Hưng Mỹ
|
98652
|
|
|
20
|
BĐVHX Cái Rắn
|
98653
|
|
7
|
|
HUYỆN ĐẦM DƠI
|
|
|
|
1
|
BC. Trung tâm huyện Đầm Dơi
|
98700
|
|
|
2
|
Huyện ủy
|
98701
|
|
|
3
|
Hội đồng nhân dân
|
98702
|
|
|
4
|
Ủy ban nhân dân
|
98703
|
|
|
5
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
|
98704
|
|
|
6
|
TT. Đầm Dơi
|
98706
|
|
|
7
|
X. Tạ An Khương Nam
|
98707
|
|
|
8
|
X. Tạ An Khương
|
98708
|
|
|
9
|
X. Tân Trung
|
98709
|
|
|
10
|
X. Trần Phán
|
98710
|
|
|
11
|
X. Tân Duyệt
|
98711
|
|
|
12
|
X. Tân Dân
|
98712
|
|
|
13
|
X. Tân Đức
|
98713
|
|
|
14
|
X. Tạ An Khương Đông
|
98714
|
|
|
15
|
X. Quách Phẩm Bắc
|
98715
|
|
|
16
|
X. Quách Phẩm
|
98716
|
Số thứ tự
|
Đối tượng gán mã
|
Mã bưu chính
|
Tỉnh
|
Quận
|
ĐTGM
|
|
|
17
|
X. Thanh Tùng
|
98717
|
|
|
18
|
X. Ngọc Chánh
|
98718
|
|
|
19
|
X. Nguyễn Huân
|
98719
|
|
|
20
|
X. Tân Tiến
|
98720
|
|
|
21
|
X. Tân Thuận
|
98721
|
|
|
22
|
BCP. Đầm Dơi
|
98750
|
|
|
23
|
BC. Dương Thị Cẩm Vân
|
98751
|
|
|
24
|
BC. Tân Tiến
|
98752
|
|
|
25
|
BĐVHX Hồng Phước
|
98753
|
|
8
|
|
HUYỆN NĂM CĂN
|
|
|
|
1
|
BC. Trung tâm huyện Năm Căn
|
98800
|
|
|
2
|
Huyện ủy
|
98801
|
|
|
3
|
Hội đồng nhân dân
|
98802
|
|
|
4
|
Ủy ban nhân dân
|
98803
|
|
|
5
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
|
98804
|
|
|
6
|
TT. Năm Căn
|
98806
|
|
|
7
|
X. Hàng Vịnh
|
98807
|
|
|
8
|
X. Hiệp Tùng
|
98808
|
|
|
9
|
X. Hàm Rồng
|
98809
|
|
|
10
|
X. Đất Mới
|
98810
|
|
|
11
|
X. Lâm Hải
|
98811
|
|
|
12
|
X. Tam Giang
|
98812
|
|
|
13
|
X. Tam Giang Đông
|
98813
|
|
|
14
|
BCP. Năm Căn
|
98850
|
|
|
15
|
BC. Hàng Vịnh
|
98851
|
|
9
|
|
HUYỆN NGỌC HIỂN
|
|
|
|
1
|
BC. Trung tâm huyện Ngọc Hiển
|
98900
|
|
|
2
|
Huyện ủy
|
98901
|
|
|
3
|
Hội đồng nhân dân
|
98902
|
|
|
4
|
Ủy ban nhân dân
|
98903
|
|
|
5
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
|
98904
|
|
|
6
|
TT. Rạch Gốc
|
98906
|
|
|
7
|
X. Tân Ân
|
98907
|
|
|
8
|
X. Tam Giang Tây
|
98908
|
|
|
9
|
X. Tân Ân Tây
|
98909
|
|
|
10
|
X. Viên An Đông
|
98910
|
|
|
11
|
X. Viên An
|
98911
|
|
|
12
|
X. Đất Mũi
|
98912
|
|
|
13
|
BCP. Ngọc Hiển
|
98950
|
|
|
14
|
BC. Viên An Đông
|
98951
|
|
|
15
|
BC. Viên An
|
98952
|
|
|
16
|
BC. Đất Mũi
|
98953
|
|
|
17
|
BĐVHX Tắc Gốc
|
98954
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG GIẢI THÍCH CHỮ VIẾT TẮT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. ĐSQ: Đại sứ quán;
|
|
|
|
|
|
|
|
2. LSQ: Lãnh sự quán;
|
|
|
|
|
|
|
|
3. P: Phường;
|
|
|
|
|
|
|
|
4. X: Xã;
|
|
|
|
|
|
|
|
5. TT: Thị trấn;
|
|
|
|
|
|
|
|
6. BC: Bưu cục;
|
|
|
|
|
|
|
|
7. BCP: Bưu cục phát;
|
|
|
|
|
|
|
|
8. KHL: Khách hàng lớn;
|
|
|
|
|
|
|
|
9. KCN: Khu công nghiệp;
|
|
|
|
|
|
|
|
10. HCC: Hành chính công;
|
|
|
|
|
|
|
|
11. TMĐT: Thương mại điện tử.
|
|
|
|
|
|
|
|
12. BĐVHX: Bưu điện Văn hóa xã;
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Tỉnh: Tỉnh, thành phố và đơn vi hành chính tương đương
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Quận: Quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
|
|