image banner
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement

Huyện Thới Bình

Dân số : 135,681 người

Diện tích : 636.4 km2

Huyện U Minh

Dân số : 101,815 người

Diện tích : 771.8 km2

Thành phố Cà Mau

Dân số : 222,991 người

Diện tích : 249.2 km2

Huyện Trần Văn Thới

Dân số : 189,126 người

Diện tích : 697.5 km2

Huyện Đầm Dơi

Dân số : 183,332 người

Diện tích : 810.0 km2

Huyện Cái Nước

Dân số : 138,444 người

Diện tích : 417,1 km2

Huyện Phú Tân

Dân số : 103,894 người

Diện tích : 448.2 km2

Huyện Năm Căn

Dân số : 65,719 người

Diện tích : 482,8 km2

Huyện Ngọc Hiển

Dân số : 77,819 người

Diện tích : 708.6 km2

Danh sách mã bưu chính quốc gia của tỉnh Cà Mau
Màu chữ

Danh sách mã bưu chính quốc gia của tỉnh Cà Mau

 

DANH SÁCH MÃ BƯU CHÍNH QUỐC GIA - TỈNH CÀ MAU

         
         

Số thứ tự

Tên tỉnh, thành phố

Mã bưu chính

 

Tỉnh

Vùng

 

(1)

(2)

(3)

(4)

 

12

10

Cà Mau

98

 
         

Số thứ tự

Tên quận, huyện
và đơn vị hành chính tương đương

Mã bưu chính

 

Tỉnh

Quận

 

(1)

(2)

(3)

(4)

 

12

 

TỈNH CÀ MAU

98

 

 

1

TP. Cà Mau

981

 

 

2

H. Thới Bình

982

 

 

3

H. U Minh

983

 

 

4

H. Trần Văn Thời

984

 

 

5

H. Phú Tân

985

 

 

6

H. Cái Nước

986

 

 

7

H. Đầm Dơi

987

 

 

8

H. Năm Căn

988

 

 

9

H. Ngọc Hiển

989

 
         

Số thứ tự

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

Tỉnh

Quận

ĐTGM

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

12

 

 

TỈNH CÀ MAU

 

 

 

1

BC. Trung tâm tỉnh Cà Mau

98000

 

 

2

Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy

98001

 

 

3

Ban Tổ chức tỉnh ủy

98002

 

 

4

Ban Tuyên giáo tỉnh ủy

98003

 

 

5

Ban Dân vận tỉnh ủy

98004

 

 

6

Ban Nội chính tỉnh ủy

98005

 

 

7

Đảng ủy khối cơ quan

98009

 

 

8

Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy

98010

 

 

9

Đảng ủy khối doanh nghiệp

98011

 

 

10

Báo Cà Mau

98016

 

 

11

Hội đồng nhân dân

98021

 

 

12

Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội

98030

 

 

13

Tòa án nhân dân tỉnh

98035

 

 

14

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

98036

 

 

15

Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân

98040

 

 

16

Sở Công Thương

98041

 

 

17

Sở Kế hoạch và Đầu tư

98042

 

 

18

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

98043

 

 

19

Sở Ngoại vụ

98044

 

 

20

Sở Tài chính

98045

 

 

21

Sở Thông tin và Truyền thông

98046

 

 

22

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

98047

 

 

23

Công an tỉnh

98049

 

 

24

Sở Nội vụ

98051

 

 

25

Sở Tư pháp

98052

 

 

26

Sở Giáo dục và Đào tạo

98053

 

 

27

Sở Giao thông vận tải

98054

 

 

28

Sở Khoa học và Công nghệ

98055

 

 

29

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

98056

 

 

30

Sở Tài nguyên và Môi trường

98057

 

 

31

Sở Xây dựng

98058

 

 

32

Sở Y tế

98060

 

 

33

Bộ chỉ huy Quân sự

98061

 

 

34

Ban Dân tộc

98062

 

 

35

Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh

98063

 

 

36

Thanh tra tỉnh

98064

 

 

37

Trường chính trị tỉnh

98065

 

 

38

Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam

98066

 

 

39

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

98067

 

 

40

Bảo hiểm xã hội tỉnh

98070

 

 

41

Cục Thuế

98078

Số thứ tự

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

Tỉnh

Quận

ĐTGM

 

 

42

Cục Hải quan

98079

 

 

43

Cục Thống kê

98080

 

 

44

Kho bạc Nhà nước tỉnh

98081

 

 

45

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

98085

 

 

46

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

98086

 

 

47

Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật

98087

 

 

48

Liên đoàn Lao động tỉnh

98088

 

 

49

Hội Nông dân tỉnh

98089

 

 

50

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

98098

 

 

51

Tỉnh đoàn

98091

 

 

52

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

98092

 

 

53

Hội Cựu chiến binh tỉnh

98093

 

1

 

THÀNH PHỐ CÀ MAU

 

 

 

1

BC. Trung tâm thành phố Cà Mau

98100

 

 

2

Thành ủy

98101

 

 

3

Hội đồng nhân dân

98102

 

 

4

Ủy ban nhân dân

98103

 

 

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

98104

 

 

6

P. 9

98106

 

 

7

P. Tân Xuyên

98107

 

 

8

P. 1

98108

 

 

9

P. 2

98109

 

 

10

P. 5

98110

 

 

11

P. 4

98111

 

 

12

P. Tân Thành

98112

 

 

13

X. An Xuyên

98113

 

 

14

P. 8

98114

 

 

15

P. 7

98115

 

 

16

P. 6

98116

 

 

17

X. Tân Thành

98117

 

 

18

X. Tắc Vân

98118

 

 

19

X. Định Bình

98119

 

 

20

X. Hòa Thành

98120

 

 

21

X. Lý Văn Lâm

98121

 

 

22

X. Hòa Tân

98122

 

 

23

BCP. Cà Mau

98150

 

 

24

BC. KHL Cà Mau

98151

 

 

25

BC. Kinh Doanh Tiếp Thị

98152

 

 

26

BC. Nhà Dây Thép

98153

 

 

27

BC. Nguyễn Tất Thành

98154

 

 

28

BC. Phường 7

98155

 

 

29

BC. Tân Thành

98156

 

 

30

BC. Tắc Vân

98157

 

 

31

BC. Lê Hồng Phong

98158

 

 

32

BĐVHX Vàm Ô Rô

98159

Số thứ tự

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

Tỉnh

Quận

ĐTGM

 

 

33

BC. Hệ 1 Cà Mau

98199

 

2

 

HUYỆN THỚI BÌNH

 

 

 

1

BC. Trung tâm huyện Thới Bình

98200

 

 

2

Huyện ủy

98201

 

 

3

Hội đồng nhân dân

98202

 

 

4

Ủy ban nhân dân

98203

 

 

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

98204

 

 

6

TT. Thới Bình

98206

 

 

7

X. Trí Phải

98207

 

 

8

X. Trí Lực

98208

 

 

9

X. Biển Bạch Đông

98209

 

 

10

X. Tân Bằng

98210

 

 

11

X. Biển Bạch

98211

 

 

12

X. Thới Bình

98212

 

 

13

X. Tân Phú

98213

 

 

14

X. Tân Lộc Bắc

98214

 

 

15

X. Tân Lộc Đông

98215

 

 

16

X. Tân Lộc

98216

 

 

17

X. Hồ Thị Kỷ

98217

 

 

18

BCP. Thới Bình

98250

 

 

19

BC. Trí Phải

98251

 

 

20

BC. Tân Bằng

98252

 

3

 

HUYỆN U MINH

 

 

 

1

BC. Trung tâm huyện U Minh

98300

 

 

2

Huyện ủy

98301

 

 

3

Hội đồng nhân dân

98302

 

 

4

Ủy ban nhân dân

98303

 

 

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

98304

 

 

6

TT. U Minh

98306

 

 

7

X. Khánh Thuận

98307

 

 

8

X. Khánh Hòa

98308

 

 

9

X. Khánh Tiến

98309

 

 

10

X. Khánh Hội

98310

 

 

11

X. Khánh Lâm

98311

 

 

12

X. Nguyễn Phích

98312

 

 

13

X. Khánh An

98313

 

 

14

BCP. U Minh

98350

 

 

15

BC. Khánh Tiến

98351

 

 

16

BC. Khánh Hội

98352

 

 

17

BC. KCN Khánh An

98353

 

 

18

BĐVHX Khánh Hòa

98354

 

4

 

HUYỆN TRẦN VĂN THỜI

 

 

 

1

BC. Trung tâm huyện Trần Văn Thời

98400

 

 

2

Huyện ủy

98401

 

 

3

Hội đồng nhân dân

98402

Số thứ tự

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

Tỉnh

Quận

ĐTGM

 

 

4

Ủy ban nhân dân

98403

 

 

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

98404

 

 

6

TT. Trần Văn Thời

98406

 

 

7

X. Khánh Bình Đông

98407

 

 

8

X. Trần Hợi

98408

 

 

9

X. Khánh Hưng

98409

 

 

10

X. Khánh Lộc

98410

 

 

11

X. Phong Lạc

98411

 

 

12

X. Lợi An

98412

 

 

13

X. Khánh Bình

98413

 

 

14

X. Khánh Bình Tây Bắc

98414

 

 

15

X. Khánh Bình Tây

98415

 

 

16

X. Khánh Hải

98416

 

 

17

TT. Sông Đốc

98417

 

 

18

X. Phong Điền

98418

 

 

19

BCP. Trần Văn Thời

98450

 

 

20

BC. Khánh Hưng

98451

 

 

21

BC. Đá Bạc

98452

 

 

22

BC. Sông Đốc A

98453

 

 

23

BC. Sông Đốc B

98454

 

 

24

BĐVHX Kiểu Mẫu

98455

 

 

25

BĐVHX Lý Tự Trọng

98456

 

 

26

BĐVHX Vồ Dơi

98457

 

 

27

BĐVHX Nông Trường U Minh

98458

 

 

28

BĐVHX Rạch Lùm

98459

 

 

29

BĐVHX Trảng Cò

98460

 

 

30

BĐVHX Mỹ Bình

98461

 

 

31

BĐVHX Phong Lạc

98462

 

 

32

BĐVHX LNT Trần Văn Thời

98463

 

 

33

BĐVHX Nông Trường 402

98464

 

 

34

BĐVHX Chủ Mía

98465

 

5

 

HUYỆN PHÚ TÂN

 

 

 

1

BC. Trung tâm huyện Phú Tân

98500

 

 

2

Huyện ủy

98501

 

 

3

Hội đồng nhân dân

98502

 

 

4

Ủy ban nhân dân

98503

 

 

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

98504

 

 

6

X. Việt Khái

98506

 

 

7

TT. Cái Đôi Vàm

98507

 

 

8

X. Rạch Chèo

98508

 

 

9

X. Tân Hưng Tây

98509

 

 

10

X. Tân Hải

98510

 

 

11

X. Phú Tân

98511

 

 

12

X. Phú Mỹ

98512

 

 

13

X. Phú Thuận

98513

Số thứ tự

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

Tỉnh

Quận

ĐTGM

 

 

14

X. Việt Thắng

98514

 

 

15

BCP. Phú Tân

98550

 

 

16

BC. Gò Công

98551

 

 

17

BC. Rạch Chèo

98552

 

 

18

BC. Phú Tân

98553

 

 

19

BC. Vàm Đình

98554

 

 

20

BĐVHX Giáp Nước

98555

 

6

 

HUYỆN CÁI NƯỚC

 

 

 

1

BC. Trung tâm huyện Cái Nước

98600

 

 

2

Huyện ủy

98601

 

 

3

Hội đồng nhân dân

98602

 

 

4

Ủy ban nhân dân

98603

 

 

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

98604

 

 

6

TT. Cái Nước

98606

 

 

7

X. Đông Thới

98607

 

 

8

X. Đông Hưng

98608

 

 

9

X. Tân Hưng Đông

98609

 

 

10

X. Trần Thới

98610

 

 

11

X. Tân Hưng

98611

 

 

12

X. Hoà Mỹ

98612

 

 

13

X. Hưng Mỹ

98613

 

 

14

X. Phú Hưng

98614

 

 

15

X. Thạnh Phú

98615

 

 

16

X. Lương Thế Trân

98616

 

 

17

BCP. Cái Nước

98650

 

 

18

BC. 19 Tháng 5

98651

 

 

19

BC. Hưng Mỹ

98652

 

 

20

BĐVHX Cái Rắn

98653

 

7

 

HUYỆN ĐẦM DƠI

 

 

 

1

BC. Trung tâm huyện Đầm Dơi

98700

 

 

2

Huyện ủy

98701

 

 

3

Hội đồng nhân dân

98702

 

 

4

Ủy ban nhân dân

98703

 

 

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

98704

 

 

6

TT. Đầm Dơi

98706

 

 

7

X. Tạ An Khương Nam

98707

 

 

8

X. Tạ An Khương

98708

 

 

9

X. Tân Trung

98709

 

 

10

X. Trần Phán

98710

 

 

11

X. Tân Duyệt

98711

 

 

12

X. Tân Dân

98712

 

 

13

X. Tân Đức

98713

 

 

14

X. Tạ An Khương Đông

98714

 

 

15

X. Quách Phẩm Bắc

98715

 

 

16

X. Quách Phẩm

98716

Số thứ tự

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

Tỉnh

Quận

ĐTGM

 

 

17

X. Thanh Tùng

98717

 

 

18

X. Ngọc Chánh

98718

 

 

19

X. Nguyễn Huân

98719

 

 

20

X. Tân Tiến

98720

 

 

21

X. Tân Thuận

98721

 

 

22

BCP. Đầm Dơi

98750

 

 

23

BC. Dương Thị Cẩm Vân

98751

 

 

24

BC. Tân Tiến

98752

 

 

25

BĐVHX Hồng Phước

98753

 

8

 

HUYỆN NĂM CĂN

 

 

 

1

BC. Trung tâm huyện Năm Căn

98800

 

 

2

Huyện ủy

98801

 

 

3

Hội đồng nhân dân

98802

 

 

4

Ủy ban nhân dân

98803

 

 

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

98804

 

 

6

TT. Năm Căn

98806

 

 

7

X. Hàng Vịnh

98807

 

 

8

X. Hiệp Tùng

98808

 

 

9

X. Hàm Rồng

98809

 

 

10

X. Đất Mới

98810

 

 

11

X. Lâm Hải

98811

 

 

12

X. Tam Giang

98812

 

 

13

X. Tam Giang Đông

98813

 

 

14

BCP. Năm Căn

98850

 

 

15

BC. Hàng Vịnh

98851

 

9

 

HUYỆN NGỌC HIỂN

 

 

 

1

BC. Trung tâm huyện Ngọc Hiển

98900

 

 

2

Huyện ủy

98901

 

 

3

Hội đồng nhân dân

98902

 

 

4

Ủy ban nhân dân

98903

 

 

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

98904

 

 

6

TT. Rạch Gốc

98906

 

 

7

X. Tân Ân

98907

 

 

8

X. Tam Giang Tây

98908

 

 

9

X. Tân Ân Tây

98909

 

 

10

X. Viên An Đông

98910

 

 

11

X. Viên An

98911

 

 

12

X. Đất Mũi

98912

 

 

13

BCP. Ngọc Hiển

98950

 

 

14

BC. Viên An Đông

98951

 

 

15

BC. Viên An

98952

 

 

16

BC. Đất Mũi

98953

 

 

17

BĐVHX Tắc Gốc

98954

         
 

BẢNG GIẢI THÍCH CHỮ VIẾT TẮT

 
         
         
 

1.  ĐSQ: Đại sứ quán;

 
         
 

2.  LSQ: Lãnh sự quán;

 
         
 

3.  P: Phường;

 
         
 

4.  X: Xã;

 
         
 

5.  TT: Thị trấn;

 
         
 

6.  BC: Bưu cục;

 
         
 

7.  BCP: Bưu cục phát;

 
         
 

8.  KHL: Khách hàng lớn;

 
         
 

9.  KCN: Khu công nghiệp;

 
         
 

10. HCC: Hành chính công;

 
         
 

11. TMĐT: Thương mại điện tử.

 
         
 

12. BĐVHX: Bưu điện Văn hóa xã;

 
         
 

13. Tỉnh: Tỉnh, thành phố và đơn vi hành chính tương đương

 
         
 

14. Quận: Quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương

 

 

 

image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement

Huyện Thới Bình

Dân số : 135,681 người

Diện tích : 636.4 km2

Huyện U Minh

Dân số : 101,815 người

Diện tích : 771.8 km2

Thành phố Cà Mau

Dân số : 222,991 người

Diện tích : 249.2 km2

Huyện Trần Văn Thới

Dân số : 189,126 người

Diện tích : 697.5 km2

Huyện Đầm Dơi

Dân số : 183,332 người

Diện tích : 810.0 km2

Huyện Cái Nước

Dân số : 138,444 người

Diện tích : 417,1 km2

Huyện Phú Tân

Dân số : 103,894 người

Diện tích : 448.2 km2

Huyện Năm Căn

Dân số : 65,719 người

Diện tích : 482,8 km2

Huyện Ngọc Hiển

Dân số : 77,819 người

Diện tích : 708.6 km2

Lượt truy cập
  • Tất cả: 1
 

Cơ quan chủ quản: Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
Chịu trách nhiệm: Phạm Chí Hải – Giám đốc Sở Nội vụ, Trưởng ban biên tập
Địa chỉ: số 91-93 đường Lý Thường Kiệt, Phường 5, Thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau 98051
Điện thoại: (0290) 3831.603 - Fax: (0290) 3837.033
Email: snv.bbt@camau.gov.vn
® Ghi rõ nguồn "Trang thông tin điện tử Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau" khi phát lại thông tin từ website này.

 
Chung nhan Tin Nhiem Mang ipv6 ready