Hướng dẫn công khai tạm thời thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Thứ Ba, 23/01/2018 02:19 GMT+7
Sở Nội vụ hướng dẫn công khai tạm thời 46 thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo từng cấp như sau: Cấp tỉnh 29 thủ tục, cấp huyện 09 thủ tục, cấp xã 08 thủ tục.
Trong thời gian qua, tỉnh Cà Mau đã thực hiện 33 thủ tục tục hành chính về lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo theo các Quyết định số 144, 630, 632 của Chủ tịch UBND tỉnh. Ngày 01 tháng 01 năm 2018, Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 và Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo đã có hiệu lực thi hành. Tuy nhiên, Bộ Nội vụ chưa công bố, công khai bộ thủ tục hành chính về lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo. Để thực hiện kịp thời các văn bản Luật, Nghị định của Chính phủ về tín ngưỡng, tôn giáo có quy định thủ tục hành chính, Sở Nội vụ hướng dẫn công khai tạm thời 46 thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo từng cấp như sau: Cấp tỉnh 29 thủ tục, cấp huyện 09 thủ tục, cấp xã 08 thủ tục (có danh mục và trình tự thủ tục kèm theo).
Trên cơ sở đó, Sở Nội vụ đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau cụ thể hóa triển khai thực hiện tại cơ quan, đơn vị mình. Đồng thời triển khai, hướng dẫn Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện cho đến khi Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định công bố thủ tục hành chính nêu trên./.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
1
|
Thông báo tổ chức lễ hội tín ngưỡng định kỳ
|
2
|
Đăng ký lễ hội tín ngưỡng lần đầu, lễ hội tín ngưỡng được khôi phục hoặc lễ hội tín ngưỡng định kỳ nhưng có thay đổi
|
3
|
Thông báo về khoản thu, mục đích sử dụng khoản thu từ việc tổ chức lễ hội tín ngưỡng
|
4
|
Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo
|
5
|
Đăng ký sửa đổi hiến chương
|
6
|
Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
7
|
Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
8
|
Đề nghị thành lập tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
9
|
Đề nghị chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
10
|
Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại
|
11
|
Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức tôn giáo trực thuộc theo quy định tại hiến chương của tổ chức tôn giáo
|
12
|
Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
13
|
Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buột tội hoặc chưa được xóa án tích
|
14
|
Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
15
|
Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam để thực hiện hoạt động tôn giáo hoặc hoạt động quan hệ quốc tế về tôn giáo
|
16
|
Đề nghị về việc cho tổ chức được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo mời chức sắc, nhà thu hành là người nước ngoài giảng đạo
|
17
|
Thông báo về việc tổ chức quyên góp
|
18
|
Thủ tục đề nghị về việc tổ chức đại hội
|
19
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo hoặc địa điểm hợp pháp đã đăng ký
|
20
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo hoặc địa điểm hợp pháp đã đăng ký
|
21
|
Thủ tục đăng ký cấp chứng nhận hoạt động tôn giáo
|
22
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc
|
23
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho những người chuyên hoạt động tôn giáo
|
24
|
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc
|
25
|
Thủ tục thông báo kết quả người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc
|
26
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
27
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc
|
28
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo hằng năm hoặc hoạt động tôn giáo bổ sung
|
29
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
1
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội
|
2
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo hoặc địa điểm hợp pháp đã đăng ký
|
3
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo hoặc địa điểm hợp pháp đã đăng ký
|
4
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội tín ngưỡng định kỳ
|
5
|
Thủ tục thông báo về khoản thu, mục đích sử dụng khoản thu từ việc tổ chức lễ hội tín ngưỡng
|
6
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho những người không chuyên hoạt động tôn giáo
|
7
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo hằng năm hoặc danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung
|
8
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên
|
9
|
Thông báo về việc tổ chức quyên góp
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
1
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng hằng năm hoặc hoạt động tín ngưỡng bổ sung
|
2
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
3
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
4
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
5
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội tín ngưỡng định kỳ
|
6
|
Thủ tục thông báo về khoản thu, mục đích sử dụng khoản thu từ việc tổ chức lễ hội tín ngưỡng
|
7
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo hằng năm hoặc hoạt động tôn giáo bổ sung
|
8
|
Thủ tục thông báo về việc tổ chức quyên góp
|