Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
1. Tổ chức, người đại diện nộp hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu chính đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã, sau đây viết tắt là “Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã”.
2. Hoặc nộp trực tuyến đến Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau tại địa chỉ website /CrawlDownloads/dvctt-camau-gov-vn.png, nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, sau đây viết tắt là “Trực tuyến”.
3. Thời gian nộp vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
|
-
|
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đăng ký hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
- Hoặc nộp trực tuyến.
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016;
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
|
Những bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
-
|
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đăng ký hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
- Hoặc nộp trực tuyến.
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016;
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
|
Những bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
-
|
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đăng ký hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
- Hoặc nộp trực tuyến.
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016;
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
|
Những bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
-
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Ngay sau khi UBND cấp xã nhận được thông báo hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
- Hoặc nộp trực tuyến.
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016;
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
|
Những bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
-
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giao bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Ngay sau khi UBND cấp xã nhận được thông báo hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
- Hoặc nộp trực tuyến.
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016;
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
|
Những bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
-
|
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đăng ký hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
- Hoặc nộp trực tuyến.
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016;
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
|
Những bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
-
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
- Hoặc nộp trực tuyến.
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016;
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
|
Những bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
-
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị hợp lệ, cụ thể:
- UBND cấp xã nơi dự kiến đặt địa điểm mới để sinh hoạt tôn giáo tập trung, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ có trách nhiệm xin ý kiến UBND cấp huyện về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung.
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến hợp lệ của UBND cấp xã, UBND cấp huyện có trách nhiệm trả lời bằng văn bản.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày có ý kiến của UBND cấp huyện, UBND cấp xã có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về việc thay đổi địa điểm.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
- Hoặc nộp trực tuyến.
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016;
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
|
Những bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
-
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Ngay sau khi UBND cấp xã nhận được thông báo hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
- Hoặc nộp trực tuyến.
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016;
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
|
Những bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
-
|
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Ngay sau khi UBND cấp xã nhận được thông báo hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
- Hoặc nộp trực tuyến.
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016;
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
|
Những bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|